|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Tiếp xúc
nói chuyện ngay.
|
Connection Diagram Nfpa: | NFPA T3.5.1 R2-2002 D05 | Corrosion Resistance: | Highly resistant to corrosion |
---|---|---|---|
Flow Rate: | Up to 100 GPM | Durability: | Long-lasting |
Connection Diagram: | ISO 4401-05-05-0-05 | Connection: | threaded |
After Warranty Service: | 1 Year | Application: | Industrial and commercial use |
Làm nổi bật: | Van tràn Rexroth ZDR10DA1-54/75Y,Van tràn Rexroth |
Mô tả sản phẩm:
Là thành phần điều khiển cốt lõi của hệ thống thủy lực, van tràn Rexroth của Đức (Bosch Rexroth) có những ưu điểm, tính năng và lưu ý sử dụng sau:
Ưu điểm cốt lõi
Kiểm soát áp suất chính xác
Áp dụng thiết kế pilot, áp suất van chính được điều chỉnh bởi van pilot, với độ chính xác điều chỉnh áp suất cao và phản hồi nhanh, đặc biệt thích hợp cho các hệ thống áp suất cao và lưu lượng lớn.
Cấu trúc nhỏ gọn và bền bỉ
Thiết kế plug-in giúp tiết kiệm không gian, và lõi van và thân van khớp với độ chính xác cao để đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài.
Cơ chế bảo vệ an toàn
Khi áp suất hệ thống vượt quá giá trị cài đặt, nó tự động giải phóng áp suất để tránh hư hỏng do quá tải thiết bị, phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn quốc tế như ISO 4401.
Có sẵn nhiều cấu hình
Cung cấp nhiều phương pháp điều chỉnh áp suất khác nhau như núm vặn và núm khóa có thang đo để đáp ứng nhu cầu của các hệ thống thủy lực khác nhau.
Lưu ý khi sử dụng
Yêu cầu về môi trường lắp đặt
Cần đảm bảo rằng không có môi trường rung động mạnh và nhiệt độ cao tại vị trí lắp đặt để tránh ảnh hưởng đến độ nhạy của lõi van.
Kiểm tra bảo trì thường xuyên
Cần kiểm tra thường xuyên độ kín và độ chính xác điều chỉnh áp suất để tránh các sự cố do tạp chất.
Phối hợp điều khiển điện
Cần phối hợp với các thành phần bên ngoài như nam châm điện để đạt được điều khiển từ xa và đảm bảo sự ổn định của việc truyền tín hiệu.
Dòng van xả này được sử dụng rộng rãi trong máy móc công nghiệp, máy móc kỹ thuật và các lĩnh vực khác, đặc biệt đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát áp suất hệ thống thủy lực.
Thời gian đóng | < 1 giây |
Sơ đồ kết nối Nfpa | NFPA T3.5.1 R2-2002 D05 |
Khả năng chống ăn mòn | Chống ăn mòn cao |
Tốc độ dòng chảy | Lên đến 100 GPM |
Loại | Cơ khí |
Lưu lượng danh định | 325 |
Loại sản phẩm | Van |
Độ bền | Bền bỉ |
Sơ đồ kết nối | ISO 4401-05-05-0-05 |
Kết nối | ren |
Câu hỏi thường gặp
Q1: Tự hỏi liệu bạn có chấp nhận các đơn đặt hàng nhỏ?
A1: Đừng lo lắng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được nhiều đơn đặt hàng hơn và cung cấp cho khách hàng của chúng tôi nhiều tiện lợi hơn, chúng tôi chấp nhận đơn đặt hàng nhỏ.
Q2: Bạn có thể gửi sản phẩm đến quốc gia của tôi không?
A2: Chắc chắn, chúng tôi có thể. Nếu bạn không có người giao nhận tàu của riêng mình, chúng tôi có thể giúp bạn.
Q3: Điều khoản thanh toán của bạn là gì?
A3: Bằng T/T, LC TRẢ NGAY, thanh toán đầy đủ 100%.
Q4: Thời gian sản xuất của bạn là bao lâu?
A4: Nó phụ thuộc vào sản phẩm và số lượng đặt hàng. Thông thường, chúng tôi mất 15 ngày cho một đơn đặt hàng với số lượng MOQ.
Q5: Khi nào tôi có thể nhận được báo giá?
A5: Chúng tôi thường báo giá cho bạn trong vòng 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu của bạn. Nếu bạn rất gấp để có được báo giá. Vui lòng gọi cho chúng tôi hoặc cho chúng tôi biết trong thư của bạn, để chúng tôi có thể coi yêu cầu của bạn là ưu tiên.
Người liên hệ: Mr. li
Tel: 15396656017